Kawasaki Vulcan S vừa được ra mắt tại thị trường Ấn Độ
Kawasai vừa cho ra mắt mẫu xe Vulcan S với giá bán khởi điểm 5.44 lakh (193 triệu VNĐ) tại thị trường Ấn Độ. Mẫu xe sẽ nhanh chóng có mặt tại các đại lý trên toàn cầu trong thời gian sớm nhất.
Trong thực tế sản phẩm Kawasaki Vulcan S này được lắp ráp tại nhà máy Chakan của Kawasaki gần Pune. Xe vay mượn bộ động cơ DOHC, 8 valve, làm mát bằng chất lỏng, dung tích 649cc, đôi xi lanh từ Ninja 650, nhưng được chỉnh sửa cho phòng quay ở tầm trung và tầm thấp tốt hơn đáp ứng nhu cầu một xe hành trình. Động cơ xe có khả năng sản sinh công suất tối đa 61 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 63 Nm tại 6.600 vòng/phút.
Vulcan S có chiều cao yên 27.8-inch với 3 vị trí để chân và phanh tùy chỉnh cùng cụm hộp số thông minh. Thậm chí tay lái xe cũng được tùy chỉnh gần 1-inch nếu bạn muốn. Hãm tốc cho xe là bộ phanh đĩa trước 300 mm với hai điểm kẹp piston, còn phanh sau là loại phanh đĩa 250mm cùng một điểm kẹp piston.
Mẫu xế này được đánh giá có những khác biệt với bất kỳ mẫu xe hành trình chủ lực nào khác. Điểm nổi bật của Vulcan S chính là động cơ mạnh mẽ, dễ kiểm soát, cơ động tốt, trọng lượng nhẹ, chạy ổn đỉnh và bình xăng lớn 14 lít cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Trước đó Kawasaki Vulcan S đã được bán ra tại thị trường Việt Nam với giá bán khá chát. Riêng phiên bản Vulcan S Café 2018 có giá lên tới 249 triệu VNĐ. Nếu làm phép so sánh thì rõ ràng mức giá mà Vulcan S đang phân phối ở thị trường Việt cao hơn rất nhiều so với thị trường Ấn Độ. Điều này có thể được lý giải do Kawasaki Vulcan S đã được lắp ráp ngay tại Ấn Độ nên nhiều chi phí chắc chắn sẽ giảm hơn.
Bảng thông số chính của Kawasaki Vulcan S:
Động cơ | |
Loại động cơ | 4 thì, làm mát bằng chất lỏng, SI |
Dung tích | 649cc |
Hành trình x đường kính piston | 83.0 x 60.0 mm |
Tỉ số nén | 10.8: 1 |
Hệ thống valve | DOHC, 8 valve |
Hệ thống nhiên liệu | Trực tiếp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Truyền động | 6 cấp |
Công suất tối đa | 61 mã lực/7500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 63.0 Nm/6.600 vòng/phút |
Khung gầm và kích cỡ | |
Loại khung | Thép chịu lực cao |
Lốp | Trước: 120/70 R18 M/C 59H; Sau: 160/60 R17 M/C 69H |
Chiều dài cơ sở | 1575 mm |
Độ thoáng gầm | 130 mm |
Chiều cao yên | 705 mm |
Trọng lượng | 235 kg |
Dung tích bình xăng | 14 lít |
Hệ thống treo | |
Treo trước | Phuộc lồng 41 mm |
Treo sau | Giảm xóc đơn liên kết có tùy chỉnh |
Phanh | |
Phanh trước | Đĩa đơn 300 mm, 2 điểm kẹp piston |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn 250 mm, 1 điểm kẹp piston |